Des informations d'ordre générale ont récement été publiées sur le site du PCV .
Je ne suis pas à même de dire le comment du pourquoi de la chose.
Niu Calêđônia (New Caledonia)
Ngày 2/7/2008. Cập nhật lúc 14h 50'
Mã vùng điện thoại: 687 Tên miền Internet: .nc
-
Vị trí địa lý: Ở Tây Nam Thái Bình Dương, thuộc châu Đại Dương, gồm một số đảo.
Tọa độ: 21030 vĩ nam, 165030 kinh đông.
Diện tích: 19.060 km2
Khí hậu: Nhiệt đới, nóng, ẩm; gió mậu dịch đông nam. Nhiệt độ trung bình: 23 - 24,50C.
Lượng mưa thay đổi theo địa hình, từ 1.000 mm ở bờ Tây của đảo đến 3.000 mm ở miền Nam và vùng núi.
Địa hình: Đồng bằng ven biển, núi trong nội địa.
Tài nguyên thiên nhiên: Niken, crôm, côban, mangan, vàng, bạc, chì, đồng.
Dân số: 197.360 người (ước tính năm 1999)
Mật độ dân số: Khoảng 10 người/km2
Các dân tộc: Người Mêlanêxia (42,5%); người châu Âu (37,1%); người Wallisia (8,4%); người Pôlinêxia (3,8%); người Inđônêxia (3,6%); người Viện Nam (1,6%), các dân tộc khác (3%)
Ngôn ngữ chính: Tiếng Pháp; thổ ngữ cũng được sử dụng.
Tôn giáo: Đạo Thiên chúa (60%), Đạo Tin lành (30%), tôn giáo khác (10%).
-
Tổ chức nhà nước:
Các khu vực hành chính: 3 tỉnh: Iles, Loyaute, Bắc và Nam.
Hiến pháp: Thông qua ngày 28-9-1958 (Hiến pháp của Pháp)
-
Cơ quan hành pháp:
Đứng đầu lãnh thổ: Tổng thống Pháp thông qua đại diện là Cao uỷ kiêm Chủ tịch Hội đồng chính phủ.
Đứng đầu chính quyền: Chủ tịch Quốc hội vùng.
Bầu cử: Cao uỷ do Tổng thống Pháp bổ nhiệm dựa trên tư vấn của Bộ Nội vụ Pháp.
Cơ quan lập pháp: Quốc hội vùng (54 ghế, là các thành viên của ba Hội đồng nhân dân tỉnh, được bầu theo phổ thông đầu phiếu, nhiệm kỳ 6 năm).
Cơ quan tư pháp: Tòa thượng thẩm.
Chế độ bầu cử: Từ 18 tuổi trở lên, phổ thông đầu phiếu.
-
Kinh tế:
Tổng quan: Niu Calêđônia chiếm hơn 20% trữ lượng niken của thế giới. Trong những năm gần đây, nguồn thu chủ yếu từ xuất khẩu niken bị giảm sút. Hàng năm, Niu Calêđônia phải nhập khẩu khoảng 25% lương thực và thực phẩm. Ngoài niken, hỗ trợ tài chính từ Pháp và du lịch cũng là những nguồn thu chính của nền kinh tế.
Sản phẩm công nghiệp: Niken.
Sản phẩm nông nghiệp: Rau; thịt bò, một số sản phẩm chăn nuôi khác.
Trung tâm hành chính: Numêa (Noumea)
Đơn vị tiền tệ: franc CFP (CFPF); 1 CFPF = 100 centime
Quốc khánh: 14-7 (1789)
VT (biên soạn)
Source :
Communist Party of Vietnam Online Newspaper
Aucun commentaire:
Enregistrer un commentaire